Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng (Khương), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1949, hi sinh 24/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng (Khương), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 19/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nông - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Yên Nông - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 91B T Việt Vương Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán số 91B T Việt Vương Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Văn - Long Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Tân Văn - Long Chánh - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị