Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quyên, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Quyên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quyên, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan On Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Quyên, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Quyên, nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 4 - Vĩnh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quyên, nguyên quán Đội 4 - Vĩnh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ phạm Văn Quyên, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quyên, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh