Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Em, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Em, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Mỹ - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Hiền Em, nguyên quán Phong Mỹ - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 27/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Em, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Em, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Em, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 15/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Em, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Bà Tám Rẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương