Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phiên, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phô, nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phú, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 04/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phượng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Quýnh, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sa, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lan - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sâm, nguyên quán Dân Lan - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sáu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An