Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thụy Phúc - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Thụy Phúc - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 4/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương Luyện, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Mai, nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lương Mai, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Mận, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Lương Quy, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thiện, nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị