Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sau, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh