Nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hồng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hồng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 68 Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Số 68 Trần Phú - Hải Phòng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Tinh - Neo Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Thủy Tinh - Neo Quyền - Hải Phòng hi sinh 17/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Đông Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 29/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị