Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Sự, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Sự, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Sự, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 2/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ Đinh Công Sự, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thắng
Liệt sĩ Hồ Duy Sự, nguyên quán Quỳnh Thắng hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Công Sự, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Sự, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sự, nguyên quán Phú Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sự, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sự, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh