Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tất Chiến, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tất Đạt, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tất Kim, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tất Lâm, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 24/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tất Ngọc, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 02/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN TẤT, nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 29/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai