Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán KIm Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Em, nguyên quán KIm Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Minh Em, nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang, sinh 1963, hi sinh 19/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Em, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Em, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cu Em, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Đắc Em, nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Võ Tấn Em, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 6/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Em, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị