Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Đông hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lang, nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lập, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lập, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lệ, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Liệu, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị