Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Ân, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Ân, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1951, hi sinh 28/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Ân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An