Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nguyễn, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuận Đông - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyễn, nguyên quán Vĩnh Thuận Đông - Long Mỹ - Cần Thơ, sinh 1946, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyễn, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyễn, nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 25/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyễn, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn văn Nguyễn, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang