Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Điệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Hà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hoàng Trung Hãi, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh ../3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trung Hiền, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Trung Hoa, nguyên quán Xuân Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Mão, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Trung Nam, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lang - V. Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Nguyên, nguyên quán Thanh Lang - V. Thành - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An