Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21.12.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cự Đoan - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Nhu Cầu, nguyên quán Cự Đoan - Lộc Bình - Cao Lạng hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Dy, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Nhu, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Lan - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nhu, nguyên quán Mậu Lan - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hậu - Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhu, nguyên quán Trung Hậu - Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Đức Nhu, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 31/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Dương Hoàng Nhu, nguyên quán An Giang hi sinh 20/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang