Nguyên quán Đông Dương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Quý, nguyên quán Đông Dương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Hoà - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Quý, nguyên quán Yên Hoà - Ninh Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dự Hàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Quyến, nguyên quán Dự Hàng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Quyền, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Lỉnh - Bắc Lạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Rùng, nguyên quán Cẩm Lỉnh - Bắc Lạc - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thượng - Văn Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Sà, nguyên quán Quế Thượng - Văn Yên, sinh 1958, hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phùng Văn Sắn, nguyên quán Cao Sơn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phùng Văn Sáng, nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Bạch Thông - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Sáu, nguyên quán Cao Sơn - Bạch Thông - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Sếu, nguyên quán Vĩnh Khê - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 14/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh