Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Giáp - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thành, nguyên quán Quang Giáp - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Bửu - Xuyên Mộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Đình Thành, nguyên quán Phước Bửu - Xuyên Mộc - Đồng Nai, sinh 1947, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thê, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Thông, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thông, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước