Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Cường, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Đà, nguyên quán Nông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Dân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Đầu, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Điệu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đoàn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An