Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Minh - Xã Liên Minh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Toàn - Xã Nam Toàn - Huyện Nam Trực - Nam Định