Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mã, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Miệu, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mực, nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh