Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Trâm, nguyên quán Xuân Tiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Tròn, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Tròn, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuân, nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Tây Sơn, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Hược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh