Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chè, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chế, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Chéo, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Linh - Văn Chấn
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Đại Linh - Văn Chấn, sinh 1945, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị