Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Khắc Tính, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tính, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Nghĩa Đàn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Trung Nghĩa - Nghĩa Đàn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Duy Tính, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tính, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Tính, nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh