Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 4/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Nghi, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Nghị, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Nghị, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang