Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khiếu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Khoa, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khôn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 14/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Kiềm, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lạc, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 6/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lạc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Lào, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1899, hi sinh 13/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Khê - Bình Định
Liệt sĩ Phan Lịa, nguyên quán Hoà Bình - Bình Khê - Bình Định, sinh 1928, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị