Nguyên quán Bắc Đoàn - Thiên Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Mong, nguyên quán Bắc Đoàn - Thiên Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thạch Lộc Thôn - Gò Vấp - Gia Định
Liệt sĩ Phan Văn Một, nguyên quán Thạch Lộc Thôn - Gò Vấp - Gia Định, sinh 1937, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Một, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 31/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Mua, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Mừng, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nà, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nài, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị