Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Cương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trần Nghị, nguyên quán Tân Cương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghị, nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai