Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Phi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phi, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 1/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phi, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phi, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tức Duyên - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phi, nguyên quán Tức Duyên - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh