Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Khoan Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tý Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An