Nguyên quán Nguyễn Huy Huân Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thi, nguyên quán Nguyễn Huy Huân Hà Nội hi sinh 30 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 26 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi Huế, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THI HƯƠNG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Mai, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1949, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17.7.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Quang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Tiên, nguyên quán Kỳ Quang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Toàn, nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum