Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Quân, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường thành - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Quân, nguyên quán Trường thành - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Quân, nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng đạo - Trần phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Quân, nguyên quán Hưng đạo - Trần phú - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Quang Quân, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Quân, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Quân Hữu Quang, nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước