Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tằng, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tằng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Quý Tân - Đức Huệ - Cao Lạng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tạng, nguyên quán Mỹ Quý Tân - Đức Huệ - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tặng, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tặng, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Tặng, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tặng, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tặng, nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tặng, nguyên quán Bình Tân - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1945, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tặng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị