Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Năm, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Văn Nể, nguyên quán Thương Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Nghi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Người, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Nhân, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Văn Nhân, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 19 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Nhiệm, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 19/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Nhuận, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 13/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nuôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước