Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Thái, nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1929, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sư Văn Thái, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thái, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tề Văn Thái, nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh