Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hường, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Châu Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hường, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị