Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Chương, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Định, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NHƯ ĐOÀN, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Như Hải, nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Hãn, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Khoa, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Như Mó, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại Thành Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Mỹ, nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại Thành Nam Định hi sinh 16 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Nam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang