Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thố Tạng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thố Tạng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn hi sinh 3/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị