Nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng
Liệt sĩ TRương Văn Lương, nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Lưỡng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn LÝ, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương văn Lý, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Mai, nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị