Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Tyến, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Vần, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Vạy, nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 19/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Vậy, nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Vinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Hữu Xàng, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Xiếng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xinh, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị