Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tấn, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Tần, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tâng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Trần Đình Thái, nguyên quán Cửu Long, sinh 1957, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thận, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 29 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An