Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Truyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Xòn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Quyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Côn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam