Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Rát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/09/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sắc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sải, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Sám, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sâm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 03/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sâm, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sấm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23 - 09 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 03/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sáu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 28 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sáu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị