Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Canh, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Canh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngo Chí Canh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Canh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Văn Canh, nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum