Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH HIỂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Hiển, nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiển, nguyên quán Tam Hợp - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Hiển, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Văn Hiển, nguyên quán Hoa nam - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hiển, nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương