Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Tính, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Tính, nguyên quán Tân Hòa - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh