Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cư, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cư, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 10/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Đại Cư, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tạ Ngọc Cư, nguyên quán Tam Hà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cư, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ung Đ Cư, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước