Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chìa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chính HảI Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chích, nguyên quán Đức Chính HảI Dương, sinh 1958, hi sinh 11/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 238 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Chiêm, nguyên quán Số 238 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiêm, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 20/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chiêm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 21/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chiêm, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Cương - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Tịnh Cương - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị