Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc thi - Viên sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán Phúc thi - Viên sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Chung Hoảng, nguyên quán Tam Anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chung Uấn, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Hoảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế