Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Tư, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Tư, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tứ, nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 01/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Tựu, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An