Nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Ang, nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Bách, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Bai, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Bằng, nguyên quán Hải Thương - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Bao, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 84 Lê Lợi - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Bảo, nguyên quán 84 Lê Lợi - Thị xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An